Đề Cương Tiếng Anh 6 Giữa Học Kì 2

Đề Cương Tiếng Anh 6 Giữa Học Kì 2

Đề cương ôn thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 6 năm 2023 - 2024 tổng hợp kiến thức lý thuyết quan trọng, cùng các dạng bài tập trọng tâm trong chương trình Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, Cánh diều, i-Learn Smart World, giúp thầy cô giao đề cương ôn tập cho học sinh của mình.

Đề cương ôn thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 6 năm 2023 - 2024 tổng hợp kiến thức lý thuyết quan trọng, cùng các dạng bài tập trọng tâm trong chương trình Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, Cánh diều, i-Learn Smart World, giúp thầy cô giao đề cương ôn tập cho học sinh của mình.

Đề cương ôn thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 6

Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Đề cương giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

* Vocabulary: Unit 7, Unit 8, Unit 9

1. Question words (Who, What, Where, When, How, Why, Whose...)

5. Possessive adjectives (my, your, his, her, our, their, its)

6. Possessive pronouns (mine, yours, his, hers, ours, theirs, its)

Which word has the underlined part that is pronounced differently from the others?

1. ‘Why are you laughing so hard?’ ‘I am watching a ……………….. . It’s really funny!’

A. drama B. newsC. comedyD. romance

2. “Who wants to be a millionaire” is a kind of ……………………………

A. music programmesB. game showsC. talk showsD. reality shows

3. I want to buy a new jacket,……………….I don’t have enough money.

4. I’d like to see that Korean band …………………………….their music is pretty cool.

5. You must hurry………………………………you will miss your train.

6. “Who wants to be a millionaire” is……………….at eight o’clock every Tuesday night.

7. ………….does Sam watch the “Muppet Show”? - On every Sunday afternoon.

A. What B. When C. What timeD. Why

8. Football is an example of a/an………………….sport where you play with several other people.

A. team B. individualC. indoor D. dangerous

9. ………………………………. up the tree! You’ll fall down.

A. Climb B. ClimbingC. Not to climbD. Don’t climb

10. . ……………………….are the Olympic Games held? - Every four years.

A. When B. Where C. How long D. How often

11. Which sport happens in a ring?

A. Boxing B. Basketball C. Aerobics D. Swimming.

12. Manchester is famous for……………………………. football teams.

13. People in Tokyo are very polite ……………………friendly.

14. Yesterday, I ............................... to a souvenir shop near the exit of the aquarium.

15. ………………is a marathon in miles? ~ About 26 miles.

A. How often B. How manyC. How longD. How wide

16. The Statue of Liberty is one of the most famous …………..in the United States.

A. towers B. landmarks C. capitalsD. cities

17. Disney Channel is one of the most ……………. channels ……….. children .

A. good - for B. exciting - of C. popular - to D. popular – for

18. VTV is a …………………. television channel in Viet Nam, and it attracts millions of TV viewers in Viet Nam.

A. wide B. local C. internationalD. national

19. As it doesn’t snow in Viet Nam, we cannot …………. skiing.

20. What’s your favourite ……………………..?” – “I like swimming.”

A. subject B. game C. sportD. teacher

21. My house is near ……………..house, so I usually go there and play badminton with her.

22. “……………. watch TV too much”. “ I see”

23. Tam ……………………… three goals for our team and made it a hat trick.

A. scores B. scoredC. plays D. played

C. Find a mistake in the four underlined parts of each sentence.

24. The children feeled excited before their holiday.A B C D

25. Do you play yoga at home or in a club?A B C D

26. Where was you last weekend? - I was at home.A B C D

27. The car stoped at the traffic lights.A B C D

28. Paul is very tired because he didn’t slept well last night.A B C D

29. Do you take part in the marathon last Sunday?A B C D

30. When did you buy this house? - We buy it three years ago.A B C D

A. Choose the word which best fits each gap.

Television first came some sixty years ago in the 1950s. Nowadays, it is one of the most (1)______ sources of entertainment for both the old and the young. Television brings (2)______ for children, world news, music and many other (3)______ If someone likes sports, he can just choose the right sports (4)______ It is not difficult for us to see why (5)______ is a TV set in almost every home today.

1. A. cheap B. expensive C. popular D. exciting

2. A. news B. cartoons C. sports D. plays

3. A. sets B. reports C. channels D. programmes

4. A. television B. channel C. time D. studio

5. A. it B. this C. that D. there

Bài tập ôn thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 6 - Explore English

I. Choose a word whose underlined part pronounced differently from the others.

Circle the correct answer A, B, C, or D to complete each of the following sentences.

1. The lower secondary school is _____________ Le Loi Street.

2. The red dress is _____________ than the blue dress.

3. They ____________ football in the afternoon.

4. The pink hat is ____________ in the shop.

Write the correct forms of the verbs in brackets

1. Peter (have) ______________ curly hair.

2. They often (go) ______________ swimming on Sundays.

3. My grandparents (travel) _________________ to New York next month.

4. My teacher (be) ______________ beautiful.

III. Choose the best answer to complete each of the following sentences

1. What’s her …………… name? - ………… name’s Peter.

2. They live in a house …….. 65 Tran Phu street.

3. ……….. is our friend, her name is Hoa.

4. ……….. does your father go to work? – By motorbike.

5. The book store is ………….. the police station.

6. Bill’s house ………… a vegetable garden.

7. Phong and Nam…..ten years old.

8. How …… you go to school? I go by bike.

9. There is a hotel …….to my house.

10. Are there …… trees behind your house? Yes, there are.

IV. Give the correct form or tense of the verbs in brackets.

1. I (not like) orange juice very much.

2. My sister (be) a doctor. She (work) in Song Lo hospital now.

3. We (not visit) Ha Noi every summer vacation.

4. There (be) some milk in the fridge.

V. Read the following passage and answer the questions below.

My name is Nga. I live in an old house in Yen Thach village. My house has two bedrooms, a living room and a kitchen. There is a big yard in front of the house. We have a beautiful garden behind the house. There are many flowers and vegetable in the garden. Near my house there is a rice paddy and a river. It’s very quiet. I love my house very much.

………………………………..…………………………………………..

2. How many rooms does Hoa’s house have?

………………………………...………………………………………….

3. Are there any flowers in her garden?

4. What is there near her house?

VI. Put the words given into correct order to make meaningful sentences.

1. truck / Mr.Hung / driving / his / is.

2. long / She / hair / black / has /

I. Choose a word whose underlined part pronounced differently from the others.

Write the correct forms of the verbs in brackets

III. Choose the best answer to complete each of the following sentences

1 - B; 2 - B; 3 - C; 4 - D; 5 - A; 6 - A; 7 - C; 8 - A; 9 - B; 10 - D;

IV. Give the correct form or tense of the verbs in brackets.

V. Read the following passage and answer the questions below.

1 - She lives in an old house in Yen Thach village.

4 - There is a rice paddy and a river.

VI. Put the words given into correct order to make meaningful sentences.

1 - Mr. Hung is driving his truck.

Đề cương Tiếng Anh 6 giữa học kì 2 i-Learn Smart World

1. Preposition of place: in, on, opposite, next to, between, near, under, ….

Eg: the post office is next to the zoo

The+ N + be + giới từ địa điểm+ the + N

S + be (chia) + interested in + Ving ..: thích

EG: She is interested in playing football = she likes playing football

a: đứng trước một danh từ số ít đếm được bắt đầu bằng một phụ âm ( b,c,d,g,,,,,,,)

an: đứng trước một danh từ số ít đếm được bắt đầu bằng nguyên âm ( u,e,o,a,i)

the: dùng khi đối tượng đã được xác định / đối tượng được nhắc lại lần 2

Example: I have a cat. The cat is so cute.

4. Preposition of time: on/at/in

in + buổi / tháng /năm / mùa/ thế kỉ,thập kỉ

at + thời gian/ bữa ăn, kì nghỉ

a. Khẳng định: S + was/ were…….

b. Phủ định: S + wasn’t/ weren’t….

c. Nghi vấn: Was/ Were + S+………..?

6. Thì quá khứ đơn của động từ thường

Eg: I watched TV yesterday: Hôm qua tôi xem TV

I went to school yesterday: Hôm qua tôi đi học

S + v +ed/ v (bất quy tắc ở quá khứ)

+ Động từ có qui tắc khi biến đổi về dạng khẳng định ở quá khứ ta cộng thêm đuôi "ed" vào sau động từ

Những động từ theo qui tắc thường gặp: listen, play, clean, watch, wash, like, want, love, hate, dance, act, paint, sign, use, talk, look, show, need, look...

- Những động từ kết thúc là "e" ta chỉ thêm "d" :

- Những động từ một âm tiết, tận cùng là một phụ âm trước nó là một nguyên âm duy nhất , ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm đuôi "ed".

- Những động từ kết thúc là "y" trước y là một phụ âm , ta đổi y thành "i" rồi thêm ed

- Những động từ kết thúc "y", trước "y" là một nguyên âm, ta chỉ việc cộng thêm "ed".

- Đuôi "ed" có 3 cách đọc: /id/, /t/, /d/

- Ta đọc đuôi "ed" là /id/ khi trước "ed" là "t" và "d"

- Ta đọc "ed" là /t/ khi trước "ed" là: p,k,f,ch,sh,s,x, hoặc có "ce"

Eg: Stop p ed, loo k ed, wa sh ed, wat ch ed, mis s ed, fi x ed, coo k ed, practi ce d

- Ta đọc đuôi "ed" là /d/ với các trường hợp còn lại

EXERCISE 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others

EXERCISE 2: Choose the word that has a different stressed syllable from the rest.

1. A. wildlife B. bottle C. protect D. office

2. A. farmer B. recycle C.plastic D. boring

3. A. soldier B. horror C. author D. dislike

4. A. mystery B. comedy C. adventure D. character

EXERCISE 3: Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences

1. My birthday is __________ the summer, __________8th July.

A. on/ on B. in/on C. at/ in D. in/ at

2. Napoleon Bonaparte was a great leader and he won many __________.

A. leaders B. soldier C. army D. battles

3. Ratatouille is a/an __________ movie. The characters are drawings, not real people.

A. animated B. science fiction C. drama D. action

4. Trưng Trắc and Trưng Nhị were Vietnamese great female __________.

A. armies B. invaders C. generals D. soldier

5. A: Do you want to see a movie on Sunday?

A. Yes, I will. B. Sounds great. C. Yes, you can. D. I didn’t see it.

6. I need to go to the _______ to send these letters to my grandparents.

A. library B. police station C. supermarket D. post office

7. I like going to the _______ because I can read and borrow many interesting books there.

A. bookstore B. library C. department store D. school

Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống tổng hợp kiến thức quan trọng, cùng các dạng bài tập trọng tâm trong chương trình giữa học kì 2 năm 2023 - 2024, giúp thầy cô giao đề cương ôn tập cho học sinh của mình.

Qua đó, cũng giúp các em học sinh lớp 6 làm quen với các dạng bài tập, ôn thi giữa học kì 2 đạt kết quả cao. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề cương ôn thi giữa học kì 2 môn Toán, Văn, Khoa học tự nhiên, Tin học. Vậy mời thầy cô và các em học sinh cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn để ôn tập, chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi giữa học kì 2 năm 2023 - 2024: